Bài 1 第一课 Chào hỏi 问候 1.Chào ông! 您好! 2.Ông có khỏe không? 您身体好吗? 3.Ông vẫn khỏe chứ? 您一向还好? 4.Tôi vẫn khỏe (bình thường). 我一直很好(很不错)。 5.Công việc của ông có bận không(Ông làm việc có bận không)? 您工作忙吗? 6.Không bận lắm. 不太忙。 7.Trên đường đi thuận lơi chứ ạ? 旅途顺利吗? 8.Lâu lắm không được gặp ông. 好久不见了。 9.Nhiệt liệt hoan nghênh ông. 热烈欢迎您。 10.Cảm ơn. 谢谢。 Hội thoại tình huống 情景对话 A: Vân:Chào anh!Anh có khỏe không? 阿云:你好!你身体好吗? An:Chào chị!Cảm ơn,tôi khỏe,cò n chị? 阿安:你好!谢谢,我很好。你呢? Vân:Cảm ơn,tôi cũng khỏe. 阿云:谢谢,我也很好。 An:Chị đi dâu đấy? 阿安:你去哪里? Vân:Tôi đi thăm chị Hoa. 阿云:我去看阿华(姐)。 An:Chị Hoa vẫn khỏe chứ? 阿安:阿华(姐)一向还好? Vân:Chị ấy vẫn khỏe. 阿云:她一直很好。 B: A:Chào ông Phương!Lâu lắm không được gặp ông.Ông Có khỏe không? 阿方先生您好!好久不见了,您身体好吗? B:Chào ông Minh!Tôi vẫn khỏe,cảm ơn.Cîn ông (Cîn ông,ông cï khỏe không)? 阿明先生您好!我一直很好,谢谢。您呢(您呢,您身体好吗)? A:Dạ,cảm ơn ông,tôi khỏe lắm. 好,谢谢,我很好。 B:Bà(Mai) và cháu (có) khỏe không? 您夫人(阿梅夫人)和孩子好吗? A:Nhà tôi và cháu vẫn bình thường,cảm ơn ông. 我妻子和孩子还不错,谢谢您。 B:Gần đây.công vi ệc của ông có bận không? 最近,您工作忙吗? A:Không bận lặm. 不太忙。 Bài 2 第二课 Giới thiệu 介绍 11.Xin ông cho biết quí danh?(Ông tên là gì?) 您贵姓?(您叫什么名字或您怎么称呼?) 12.Tôi họ Nguyễn.Tôi là Nguyễn Văn đừ c. 我姓阮。我叫阮文德。 13.Ông có phải là Lê Văn Nam không? 您是黎文南先生吗? 14.Vâ ng,tôi là Lê Văn Nam. 是...